Vietnamese Meaning of philharmonic
Dàn nhạc giao hưởng
Other Vietnamese words related to Dàn nhạc giao hưởng
Nearest Words of philharmonic
- philharmonic pitch => cao độ hòa nhạc
- philhellene => Phil-helene
- philhellenic => Người ủng hộ Hy Lạp
- philhellenism => φιλελληνισμός
- philhellenist => Người ưa Hy Lạp
- philia => Philia
- philibeg => Váy xếp ly
- philibert de l'orme => Philibert de l'Orme
- philibert delorme => Philibert Delorme
- philip => Philip
Definitions and Meaning of philharmonic in English
philharmonic (n)
a large orchestra; can perform symphonies
philharmonic (a)
composing or characteristic of an orchestral group
philharmonic (s)
devoted to or appreciative of music
philharmonic (a.)
Loving harmony or music.
philharmonic (n.)
One who loves harmony or music;
short for Society, concert, assemblage, or the like.
FAQs About the word philharmonic
Dàn nhạc giao hưởng
a large orchestra; can perform symphonies, composing or characteristic of an orchestral group, devoted to or appreciative of musicLoving harmony or music., One
Dàn nhạc,giao hưởng,Đoàn nhạc,Dàn nhạc giao hưởng,Đội kèn đồng,nhạc cụ bằng đồng,Dàn nhạc thính phòng,combo,song ca,hợp tấu
No antonyms found.
philemon => Phi-lê-môn, philauty => ái kỷ, philatory => Túi đựng kinh văn, philathea => Tập tem, philately => Sưu tập tem,