FAQs About the word neediness

nhu cầu

a state of extreme poverty, the quality of needing attention and affection and reassurance to a marked degreeThe state or quality of being needy; want; poverty;

đau khổ,nghèo đói,ăn xin,tước đoạt,túng thiếu,nghèo đói,nghèo khó,Nghèo đói,sự nghèo khó,nhu cầu thiết yếu

Sự sung túc,sự xa hoa,sự giàu có,sự giàu có,sang trọng,thịnh vượng,giàu có

needily => khó khăn, needfully => cần thiết, needful => cần thiết, needer => cần thiết, needed => cần thiết,