Vietnamese Meaning of neediness
nhu cầu
Other Vietnamese words related to nhu cầu
- đau khổ
- nghèo đói
- ăn xin
- tước đoạt
- túng thiếu
- nghèo đói
- nghèo khó
- Nghèo đói
- sự nghèo khó
- nhu cầu thiết yếu
- nhu cầu
- nghèo đói
- nghèo đói
- nghèo khó
- nghèo nàn
- chính sách thắt lưng buộc bụng
- phá sản
- nghèo khổ
- trường hợp khẩn cấp
- sự cần thiết
- máng xối
- phá sản
- véo
- thiếu thốn
- ngày mưa
- muốn
- đau buồn
- khốn khổ
Nearest Words of neediness
Definitions and Meaning of neediness in English
neediness (n)
a state of extreme poverty
the quality of needing attention and affection and reassurance to a marked degree
neediness (n.)
The state or quality of being needy; want; poverty; indigence.
FAQs About the word neediness
nhu cầu
a state of extreme poverty, the quality of needing attention and affection and reassurance to a marked degreeThe state or quality of being needy; want; poverty;
đau khổ,nghèo đói,ăn xin,tước đoạt,túng thiếu,nghèo đói,nghèo khó,Nghèo đói,sự nghèo khó,nhu cầu thiết yếu
Sự sung túc,sự xa hoa,sự giàu có,sự giàu có,sang trọng,thịnh vượng,giàu có
needily => khó khăn, needfully => cần thiết, needful => cần thiết, needer => cần thiết, needed => cần thiết,