Vietnamese Meaning of lesion

Tổn thương

Other Vietnamese words related to Tổn thương

Definitions and Meaning of lesion in English

Wordnet

lesion (n)

any localized abnormal structural change in a bodily part

an injury to living tissue (especially an injury involving a cut or break in the skin)

Webster

lesion (n.)

A hurt; an injury.

Loss sustained from failure to fulfill a bargain or contract.

Any morbid change in the exercise of functions or the texture of organs.

FAQs About the word lesion

Tổn thương

any localized abnormal structural change in a bodily part, an injury to living tissue (especially an injury involving a cut or break in the skin)A hurt; an inju

đánh đập,thương tích,trầy xước,Vết bầm tím,làm tê liệt,thiệt hại,phá hoại,thiệt hại,Tàn tật,khuyết tật

chữa bệnh,sự phục hồi,thuốc,thuốc,sửa

lese-majesty => tội phạm khi quân, lese majesty => Tội lèse-majesté, lese => thuê, lesbos => đồng tính nữ, lesbianism => đồng tính luyến ái nữ,