Vietnamese Meaning of law of parsimony
Luật tiết kiệm
Other Vietnamese words related to Luật tiết kiệm
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of law of parsimony
- law of nature => Luật tự nhiên
- law of nations => luật quốc tế
- law of multiple proportions => Định luật tỷ lệ bội số
- law of motion => Định luật chuyển động
- law of moses => Luật của Moses
- law of mass action => Luật tác dụng khối lượng
- law of large numbers => Luật số lớn
- law of independent assortment => định luật phân ly độc lập
- law of gravitation => định luật hấp dẫn
- law of equivalent proportions => Định luật tỷ lệ tương đương
- law of partial pressures => định luật áp suất riêng phần
- law of proximity => Luật gần gũi
- law of reciprocal proportions => Luật tỉ lệ thuận nghịch
- law of segregation => định luật phân li
- law of similarity => Luật đồng dạng
- law of the land => luật của đất nước
- law of thermodynamics => Định luật nhiệt động lực học
- law of volumes => Định luật thể tích
- law offender => người vi phạm pháp luật
- law officer => nhân viên thực thi pháp luật
Definitions and Meaning of law of parsimony in English
law of parsimony (n)
the principle that entities should not be multiplied needlessly; the simplest of two competing theories is to be preferred
FAQs About the word law of parsimony
Luật tiết kiệm
the principle that entities should not be multiplied needlessly; the simplest of two competing theories is to be preferred
No synonyms found.
No antonyms found.
law of nature => Luật tự nhiên, law of nations => luật quốc tế, law of multiple proportions => Định luật tỷ lệ bội số, law of motion => Định luật chuyển động, law of moses => Luật của Moses,