Vietnamese Meaning of law of conservation of mass
Định luật bảo toàn khối lượng
Other Vietnamese words related to Định luật bảo toàn khối lượng
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of law of conservation of mass
- law of conservation of energy => Định luật bảo toàn năng lượng
- law of common fate => luật số phận chung
- law of closure => Luật đóng
- law of chemical equilibrium => Luật cân bằng hóa học
- law of averages => Định luật trung bình
- law of areas => Định luật diện tích
- law of archimedes => Định luật Ac-si-mét
- law of action and reaction => định luật tác dụng - phản ứng
- law merchant => luật thương mại
- law firm => Văn phòng luật sư
- law of conservation of matter => Định luật bảo toàn khối lượng
- law of constant proportion => Luật tỷ lệ hằng định
- law of continuation => Luật liên tục
- law of definite proportions => Định luật tỷ lệ xác định
- law of diminishing returns => Quy luật lợi tức biên giảm
- law of effect => Luật hiệu ứng
- law of equal areas => Định luật diện tích bằng nhau
- law of equivalent proportions => Định luật tỷ lệ tương đương
- law of gravitation => định luật hấp dẫn
- law of independent assortment => định luật phân ly độc lập
Definitions and Meaning of law of conservation of mass in English
law of conservation of mass (n)
a fundamental principle of classical physics that matter cannot be created or destroyed in an isolated system
FAQs About the word law of conservation of mass
Định luật bảo toàn khối lượng
a fundamental principle of classical physics that matter cannot be created or destroyed in an isolated system
No synonyms found.
No antonyms found.
law of conservation of energy => Định luật bảo toàn năng lượng, law of common fate => luật số phận chung, law of closure => Luật đóng, law of chemical equilibrium => Luật cân bằng hóa học, law of averages => Định luật trung bình,