Vietnamese Meaning of ingenuity
thông minh
Other Vietnamese words related to thông minh
- Sáng tạo
- sự sáng tạo
- trí tưởng tượng
- sức tưởng tượng
- tính tiên tiến
- sự sáng tạo
- tài năng
- Thông minh
- sự khéo léo
- phát minh
- sự độc đáo
- năng suất
- năng suất
- tháo vát
- khả năng
- khả năng sinh sản
- khả năng sinh sản
- lửa
- sự sinh sôi nảy nở
- thiên tài
- tài năng
- cảm hứng
- nguồn cảm hứng
- Năng suất
- độ phì nhiêu
- sự sinh sôi nảy nở
Nearest Words of ingenuity
Definitions and Meaning of ingenuity in English
ingenuity (n)
the power of creative imagination
the property of being ingenious
ingenuity (n.)
The quality or power of ready invention; quickness or acuteness in forming new combinations; ingeniousness; skill in devising or combining.
Curiousness, or cleverness in design or contrivance; as, the ingenuity of a plan, or of mechanism.
Openness of heart; ingenuousness.
FAQs About the word ingenuity
thông minh
the power of creative imagination, the property of being ingeniousThe quality or power of ready invention; quickness or acuteness in forming new combinations; i
Sáng tạo,sự sáng tạo,trí tưởng tượng,sức tưởng tượng,tính tiên tiến,sự sáng tạo,tài năng,Thông minh,sự khéo léo,phát minh
khô hạn,sự buồn chán,Buồn chán
ingenue => ngây thơ, ingenite => Bẩm sinh, ingenit => bẩm sinh, ingeniousness => sự khéo léo, ingeniously => tài tình,