Vietnamese Meaning of horned vipers
Rắn lục sừng
Other Vietnamese words related to Rắn lục sừng
- rắn bò
- rắn hổ mang
- Rắn san hô
- rắn tất
- Rắn gopher
- rắn xanh
- Rắn mũi lợn
- Rắn chàm
- rắn hổ mang chúa
- rắn vua
- Rắn sữa
- Giày lười
- Rắn thông
- Rắn
- Rắn lục
- trăn
- tay đua
- Rắn chuột
- rắn đuôi chuông
- Rắn biển
- Rắn biển
- Rắn moccasin nước
- Rắn nước
- Rắn giun
- Rắn
- Trăn anaconda
- các loài rắn độc
- Rắn đen chạy
- rắn đen
- Những con rắn đua màu xanh dương
- Trăn
- rắn độc bụi rậm
- rắn gà
- Hẹp
- rắn đầu đồng
- Rắn đầu bông
- Rắn đuôi chuông lưng kim cương
- krait
- rắn mamba
- sidewinder
- taipan
- rắn độc
- Rắn đuôi chuông mũi mác
- rắn
- rắn
Nearest Words of horned vipers
Definitions and Meaning of horned vipers in English
horned vipers
a common desert-dwelling viper (Aspis cornutus) of Egypt and Asia Minor characterized by a horny scale resembling a spike above each eye, a venomous viper (Cerastes cerastes synonym C. cornutus) of North Africa and the Middle East having a horny process over each eye
FAQs About the word horned vipers
Rắn lục sừng
a common desert-dwelling viper (Aspis cornutus) of Egypt and Asia Minor characterized by a horny scale resembling a spike above each eye, a venomous viper (Cera
rắn bò,rắn hổ mang,Rắn san hô,rắn tất,Rắn gopher,rắn xanh,Rắn mũi lợn,Rắn chàm,rắn hổ mang chúa,rắn vua
No antonyms found.
horizons => đường chân trời, horizonless => đường chân trời, hordes => Đám đông, hopping mad => Tức điên, hop-o'-my-thumbs => Tom Tít,