Vietnamese Meaning of heredity
di truyền
Other Vietnamese words related to di truyền
Nearest Words of heredity
- hereditary pattern => Mẫu di truyền
- hereditary motor and sensory neuropathy => Bệnh thần kinh cảm giác vận động di truyền
- hereditary disease => bệnh di truyền
- hereditary condition => Tình trạng di truyền
- hereditary cerebellar ataxia => Rối loạn vận động tiểu não di truyền
- hereditary => di truyền
- hereditarily => di truyền
- hereditarianism => Di truyền học
- hereditament => di sản
- hereditably => theo di truyền
Definitions and Meaning of heredity in English
heredity (n)
the biological process whereby genetic factors are transmitted from one generation to the next
the total of inherited attributes
heredity (n.)
Hereditary transmission of the physical and psychical qualities of parents to their offspring; the biological law by which living beings tend to repeat their characteristics in their descendants. See Pangenesis.
FAQs About the word heredity
di truyền
the biological process whereby genetic factors are transmitted from one generation to the next, the total of inherited attributesHereditary transmission of the
gia phả,sinh,Máu,phát triển,gia đình,Gia phả,cuộc đua,người thân,Thừa kế,Dòng máu
trẻ em,người thừa kế,con cháu,Con trai,vấn đề,con cháu,hạt,người kế nhiệm,người thừa kế,hậu duệ
hereditary pattern => Mẫu di truyền, hereditary motor and sensory neuropathy => Bệnh thần kinh cảm giác vận động di truyền, hereditary disease => bệnh di truyền, hereditary condition => Tình trạng di truyền, hereditary cerebellar ataxia => Rối loạn vận động tiểu não di truyền,