Vietnamese Meaning of hemin
Hemin
Other Vietnamese words related to Hemin
Nearest Words of hemin
- hemimorphite => Hemimorphit
- hemimorphic => Một nửa hình dạng
- hemimetamorphous => Cánh nửa cứng
- hemimetamorphosis => Biến thái không hoàn toàn
- hemimetamorphic => Hemimetamorphic
- hemimetaboly => Biến thái không hoàn toàn
- hemimetabolous => Bán biến thái
- hemimetabolism => Chuyển dạng nửa phần
- hemimetabolic => bán biến thái
- hemimetabola => Côn trùng biến thái không toàn phần
Definitions and Meaning of hemin in English
hemin (n)
a reddish-brown chloride of heme; produced from hemoglobin in laboratory tests for the presence of blood
hemin (n.)
A substance, in the form of reddish brown, microscopic, prismatic crystals, formed from dried blood by the action of strong acetic acid and common salt; -- called also Teichmann's crystals. Chemically, it is a hydrochloride of hematin.
FAQs About the word hemin
Hemin
a reddish-brown chloride of heme; produced from hemoglobin in laboratory tests for the presence of bloodA substance, in the form of reddish brown, microscopic,
Hộp (trong),hàng rào (trong),nhà,bao gồm,tường (trong),lồng,tủ quần áo,giới hạn,chuồng gà,chuồng thú
No antonyms found.
hemimorphite => Hemimorphit, hemimorphic => Một nửa hình dạng, hemimetamorphous => Cánh nửa cứng, hemimetamorphosis => Biến thái không hoàn toàn, hemimetamorphic => Hemimetamorphic,