Vietnamese Meaning of gunner
Xạ thủ
Other Vietnamese words related to Xạ thủ
Nearest Words of gunner
Definitions and Meaning of gunner in English
gunner (n)
a serviceman in the artillery
gunner (n.)
One who works a gun, whether on land or sea; a cannoneer.
A warrant officer in the navy having charge of the ordnance on a vessel.
The great northern diver or loon. See Loon.
The sea bream.
FAQs About the word gunner
Xạ thủ
a serviceman in the artilleryOne who works a gun, whether on land or sea; a cannoneer., A warrant officer in the navy having charge of the ordnance on a vessel.
Người bắn cung,thợ săn,Thợ săn,vận động viên,Người xem chim,lính mồi đại bàng,chim ưng,người bán hàng rong,thợ săn,Nữ vận động viên
Không phải thợ săn
gunnel => mạn thuyền, gunnar myrdal => Gunnar Myrdal, gunnage => pháo kích, gunmetal => Màu đồng đạn, gunman => người cầm súng,