Vietnamese Meaning of gullible
Dễ tin
Other Vietnamese words related to Dễ tin
- ngây thơ
- Tin người
- dễ
- khai thác được
- ngây thơ
- dễ cảm
- tin cậy
- không nghi ngờ
- bất cẩn
- mở to mắt
- thuận tuân
- thân thiện
- vụng về
- lừa đảo
- mắt đẫm lệ
- chính hãng
- ngây thơ, hồn nhiên, trong sáng
- vô tội
- dễ uốn
- tử tế
- quá nhẹ dạ
- mềm dẻo
- dẻo dai
- dễ dàng
- tin cậy
- không phê bình
- Không tinh tế
- không đáng ngờ
- không thuộc về trần gian
Nearest Words of gullible
Definitions and Meaning of gullible in English
gullible (s)
naive and easily deceived or tricked
easily tricked because of being too trusting
gullible (a.)
Easily gulled; that may be duped.
FAQs About the word gullible
Dễ tin
naive and easily deceived or tricked, easily tricked because of being too trustingEasily gulled; that may be duped.
ngây thơ,Tin người,dễ,khai thác được,ngây thơ,dễ cảm,tin cậy,không nghi ngờ,bất cẩn,mở to mắt
quan trọng,châm biếm,không tin tưởng,hoài nghi,tinh xảo,khả nghi,thận trọng,cứng đầu,lanh lợi,mắt sáng
gullibility => Ngây thơ, gulleting => nuốt, gullet => Thực quản, gulles => chim hải âu, gullery => bầy mòng biển,