Vietnamese Meaning of glares
Nhìn chằm chằm
Other Vietnamese words related to Nhìn chằm chằm
- rực rỡ
- Ánh chớp
- phát sáng
- đèn
- dầm
- ngọn lửa
- Pháo sáng
- chớp lóe
- sự huỳnh quang
- lấp lánh
- đèn
- phát quang
- ánh sáng
- tia
- phản xạ
- lấp lánh
- tỏa sáng
- tia lửa
- ánh sáng mặt trời
- nhấp nháy
- quầng sáng
- hào quang
- cực quang
- cực quang
- ánh sáng ban ngày
- lấp lánh
- bóng
- hào quang
- quầng sáng
- sợi đốt
- bóng
- đèn chùm
- ánh trăng
- đánh bóng
- lấp lánh
- trục
- ánh
- sọc
- luồng
- tia nắng
- ánh nắng
Nearest Words of glares
- glancing (over) => cái nhìn
- glancing (at) => liếc nhìn (vào)
- glancing (at or over) => liếc nhanh (hoặc đi qua)
- glances => cái nhìn
- glanced (over) => liếc qua (trên)
- glanced (at) => liếc (về)
- glanced (at or over) => liếc nhìn (hoặc lướt qua)
- glance (over) => liếc mắt
- glance (at) => liếc (vào)
- glance (at or over) => liếc (vào hoặc qua)
Definitions and Meaning of glares in English
glares
stand out, obtrude, painfully bright sunlight, to stare angrily or fiercely, a harsh uncomfortably bright light, a surface or sheet of smooth and slippery ice, an angry or fierce stare, to express (something, such as hostility) by staring angrily, to shine with a harsh uncomfortably brilliant light, to cause to be sharply reflected, cheap showy brilliance, to stand out annoyingly
FAQs About the word glares
Nhìn chằm chằm
stand out, obtrude, painfully bright sunlight, to stare angrily or fiercely, a harsh uncomfortably bright light, a surface or sheet of smooth and slippery ice,
rực rỡ,Ánh chớp,phát sáng,đèn,dầm,ngọn lửa,Pháo sáng,chớp lóe,sự huỳnh quang,lấp lánh
U ám,đêm,bóng tối,bóng tối,hoàng hôn
glancing (over) => cái nhìn, glancing (at) => liếc nhìn (vào), glancing (at or over) => liếc nhanh (hoặc đi qua), glances => cái nhìn, glanced (over) => liếc qua (trên),