Vietnamese Meaning of four-stroke internal-combustion engine
Động cơ đốt trong bốn kỳ
Other Vietnamese words related to Động cơ đốt trong bốn kỳ
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of four-stroke internal-combustion engine
- four-tailed bandage => Băng bốn đuôi
- fourteen => mười bốn
- fourteenth => thứ mười bốn
- fourteenth amendment => tu chính án thứ mười bốn
- fourth => thứ tư
- fourth council of constantinople => Công đồng Công giáo toàn thế giới lần thứ tư
- fourth cranial nerve => N. sọ não thứ IV
- fourth crusade => Cuộc Thập tự chinh lần thứ tư
- fourth deck => tầng boong bốn
- fourth dimension => chiều thứ tư
Definitions and Meaning of four-stroke internal-combustion engine in English
four-stroke internal-combustion engine (n)
an internal-combustion engine in which an explosive mixture is drawn into the cylinder on the first stroke and is compressed and ignited on the second stroke; work is done on the third stroke and the products of combustion are exhausted on the fourth stroke
FAQs About the word four-stroke internal-combustion engine
Động cơ đốt trong bốn kỳ
an internal-combustion engine in which an explosive mixture is drawn into the cylinder on the first stroke and is compressed and ignited on the second stroke; w
No synonyms found.
No antonyms found.
four-stroke engine => Động cơ bốn kỳ, foursquare => hình vuông, four-spot => bốn điểm, foursome => tứ tấu, four-sided => bốn cạnh,