Vietnamese Meaning of episcopate
giáo phận
Other Vietnamese words related to giáo phận
Nearest Words of episcopate
- episcoparian => Ki-tô-giáo-hội-thánh-công
- episcopant => giám mục
- episcopally => Giám mục
- episcopalianism => Giáo hội Anh giáo
- episcopalian => giám mục
- episcopal church of scotland => Giáo hội Anh giáo Scotland
- episcopal church => Nhà thờ thánh công
- episcopal => giám mục
- episcopacy => giám mục
- episcleritis => Viêm màng thượng củng mạc
Definitions and Meaning of episcopate in English
episcopate (n)
the term of office of a bishop
the territorial jurisdiction of a bishop
the collective body of bishops
the office and dignity of a bishop
episcopate (n.)
A bishopric; the office and dignity of a bishop.
The collective body of bishops.
The time of a bishop's rule.
episcopate (v. i.)
To act as a bishop; to fill the office of a prelate.
FAQs About the word episcopate
giáo phận
the term of office of a bishop, the territorial jurisdiction of a bishop, the collective body of bishops, the office and dignity of a bishopA bishopric; the off
tăng lữ,phó tế,hệ thống,Nhà xứ,nhà thờ,vải,bộ,chức tư tế,linh hồn,(tâm linh)
giáo dân
episcoparian => Ki-tô-giáo-hội-thánh-công, episcopant => giám mục, episcopally => Giám mục, episcopalianism => Giáo hội Anh giáo, episcopalian => giám mục,