FAQs About the word credos

tín điều

a guiding belief or principle, creed

giáo phái,Tôn giáo,tín ngưỡng,giáo phái,tín ngưỡng,sự thuyết phục,giáo phái,nhà thờ,rước lễ,học thuyết

thuyết bất khả tri,chủ nghĩa vô thần,biết tuốt,sự vô tín,Chủ nghĩa thế tục

crediting => ghi có tiền, creditableness => sự đáng tin cậy, creditability => tính đáng tin, credit lines => Dòng tín dụng, credentialling => Uỷ nhiệm,