FAQs About the word conventional wisdoms

sự khôn ngoan thông thường

the generally accepted belief, opinion, judgment, or prediction about a particular matter

Câu sáo rỗng,các khái quát,đường lối của đảng,định kiến,sự tầm thường,bromua,Hạt dẻ,Câu sáo rỗng,nơi chung,tính khái quát

chiều sâu

conventional wisdom => sự khôn ngoan thông thường, convenes => triệu tập, convened => triệu tập, convalescing => đang hồi phục, convalesced => bình phục,