FAQs About the word common noun

danh từ

a noun that denotes any or all members of a class

Danh từ tập hợp,danh từ đếm được,Danh từ tập hợp,Tên riêng,danh nghĩa,quan trọng

No antonyms found.

common nightshade => Cây độc, common newt => Kìm kẹp nước thường, common nardoo => Cỏ tỏi, common myrtle => Thạch lựu, common multiple => Bội chung,