Vietnamese Meaning of chargers
bộ sạc
Other Vietnamese words related to bộ sạc
Nearest Words of chargers
- charge accounts => Tài khoản phí
- chargés d'affaires => Đại biện lâm thời
- chargé d'affaires => Quyền đại sứ
- characters => ký tự
- characteristics => Đặc điểm
- charactering => phân biệt, đặc trưng
- character sketches => Phác họa nhân vật
- character sketch => Phác thảo nhân vật
- chapters => chương
- Chapter 11s => Chương 11s
Definitions and Meaning of chargers in English
chargers
a device for charging storage batteries, a cartridge clip, one that charges, a large flat dish or platter, an appliance for holding or inserting a charge of powder or shot in a gun, a cavalry horse, a horse for battle or parade
FAQs About the word chargers
bộ sạc
a device for charging storage batteries, a cartridge clip, one that charges, a large flat dish or platter, an appliance for holding or inserting a charge of pow
bát,cốc,đĩa,đĩa,đĩa nhỏ,Máy chủ,khay,bồi bàn,Hộp, chảo,đĩa
No antonyms found.
charge accounts => Tài khoản phí, chargés d'affaires => Đại biện lâm thời, chargé d'affaires => Quyền đại sứ, characters => ký tự, characteristics => Đặc điểm,