Vietnamese Meaning of callosity
nốt chai
Other Vietnamese words related to nốt chai
Nearest Words of callosity
- callosities => chai
- callosectomy => Cắt callose
- callose => Mô sẹo
- callosan => Kalozan
- callorhinus ursinus => Hải cẩu lông phương Bắc
- callorhinus => Callorhinus
- callophis => Callophis
- callitris quadrivalvis => Cây bách xanh bốn van
- callitris parlatorei => Callitris parlatorei
- callitris glaucophylla => Thông lá xanh
Definitions and Meaning of callosity in English
callosity (n)
an area of skin that is thick or hard from continual pressure or friction (as the sole of the foot)
devoid of passion or feeling; hardheartedness
callosity (n.)
A hard or thickened spot or protuberance; a hardening and thickening of the skin or bark of a part, eps. as a result of continued pressure or friction.
FAQs About the word callosity
nốt chai
an area of skin that is thick or hard from continual pressure or friction (as the sole of the foot), devoid of passion or feeling; hardheartednessA hard or thic
thiếu máu,Tàn nhẫn,lạnh,sự mát mẻ,độ cứng,tàn nhẫn,sự vô cảm,vô cảm,sự điềm tĩnh,vô cảm
Lòng thương,cảm xúc,sự đồng cảm,cảm giác,Lòng thương,khả năng phản hồi,Sự nhạy cảm,tính nhạy,sự thông cảm,dịu dàng
callosities => chai, callosectomy => Cắt callose, callose => Mô sẹo, callosan => Kalozan, callorhinus ursinus => Hải cẩu lông phương Bắc,