FAQs About the word bettering

cải tiến

changing for the betterof Better

cải thiện,mang tính xây dựng,đáng khao khát,có lợi,lành mạnh,khỏe mạnh,Có lợi,Có lợi nhuận,ủng hộ,lành mạnh

tệ,bất lợi,bất lợi,không thân thiện,không lợi nhuận,có hại,có hại,có hại,có hại,vô dụng

bettered => Giữ chữ tín, better off => tốt hơn, better half => người bạn đời, better => tốt hơn, betted => đánh cược,