FAQs About the word aide-de-camp

sĩ quan tùy tùng

an officer who acts as military assistant to a more senior officer

phó quan,trợ giúp,người học việc,trợ lý,phó giáo sư,Người tham dự,phụ trợ,người phó tá,phó,Tớ gái

No antonyms found.

aided => hỗ trợ, aid-de-camp => tùy viên phụ tá, aidant => người giúp đỡ, aidance => sự trợ giúp, aid station => Trạm cứu thương,