Vietnamese Meaning of lieutenant
trung úy
Other Vietnamese words related to trung úy
- phó quan
- trợ giúp
- người học việc
- trợ lý
- phó
- phó giáo sư
- người phó tá
- nhân viên
- người giúp việc
- người trợ giúp
- người giúp việc
- bạn
- người hầu
- Bạn thân
- sĩ quan tùy tùng
- Người tham dự
- phụ trợ
- nhân viên
- tay
- Tớ gái
- hầu gái
- giúp đỡ
- người giúp việc
- lính đánh thuê
- công nhân
- Người chân
- người hầu gái
- tay phải
- đầu bếp phụ
- cấp dưới
- đầm lầy
- cấp dưới
- công nhân
Nearest Words of lieutenant
Definitions and Meaning of lieutenant in English
lieutenant (n)
a commissioned military officer
an officer in a police force
an assistant with power to act when his superior is absent
an officer holding a commissioned rank in the United States Navy or the United States Coast Guard; below lieutenant commander and above lieutenant junior grade
lieutenant (n.)
An officer who supplies the place of a superior in his absence; a representative of, or substitute for, another in the performance of any duty.
A commissioned officer in the army, next below a captain.
A commissioned officer in the British navy, in rank next below a commander.
A commissioned officer in the United States navy, in rank next below a lieutenant commander.
FAQs About the word lieutenant
trung úy
a commissioned military officer, an officer in a police force, an assistant with power to act when his superior is absent, an officer holding a commissioned ran
phó quan,trợ giúp,người học việc,trợ lý,phó,phó giáo sư,người phó tá,nhân viên,người giúp việc,người trợ giúp
No antonyms found.
lieutenancy => chức trung úy, lieu => địa điểm, lietuva => Litva, lierne rib => Gân lierne, liepaja => Liepāja,