Vietnamese Meaning of abductors
những kẻ bắt cóc
Other Vietnamese words related to những kẻ bắt cóc
- những kẻ bắt cóc
- những kẻ bắt cóc
- cướp xe
- Đạo chích
- những kẻ cướp bóc
- móc túi
- những kẻ cướp bóc
- những kẻ cướp bóc
- kẻ trộm gia súc
- kẻ trộm vặt
- không tặc
- những kẻ buôn lậu
- cướp
- Kẻ phá hoại
- nước chấm
- tham ô
- đế chân
- công nhân
- cướp đường
- kẻ trộm nhà
- người mắc chứng ăn cắp vặt
- trộm cắp
- cướp biển
- những kẻ cướp bóc
Nearest Words of abductors
Definitions and Meaning of abductors in English
abductors
to draw or spread away (a part of the body, such as a limb or the fingers) from a position near or parallel to the median axis of the body or from the axis of a limb, to restrain or conceal (a person) for the purpose of preventing escape or rescue see also kidnapping, to carry (a person) off by force, to draw (a part of the body) away from a middle plane or line that divides the body or a bodily part into right and left halves, to draw away (as a limb) from a position near or parallel to the median axis of the body, to move (similar parts) apart, to carry or lead (a person) away by threat or use of force or often by fraud, to seize and take away (a person) by force
FAQs About the word abductors
những kẻ bắt cóc
to draw or spread away (a part of the body, such as a limb or the fingers) from a position near or parallel to the median axis of the body or from the axis of a
những kẻ bắt cóc,những kẻ bắt cóc,cướp xe,Đạo chích,những kẻ cướp bóc,móc túi,những kẻ cướp bóc,những kẻ cướp bóc,kẻ trộm gia súc,kẻ trộm vặt
No antonyms found.
abductions => vụ bắt cóc, ABC(s) => bảng chữ cái, abbreviations => từ viết tắt, abbots => cha bề trên, abbesses => các mẹ bề trên,