Vietnamese Meaning of whim
ý thích
Other Vietnamese words related to ý thích
- đỏng đảnh
- sang trọng
- truyện tưởng tượng
- khái niệm
- nghĩ
- thất thường
- ý thích
- ý thích
- con ong
- Một con ong trong mũ
- sự thất thường
- khái niệm
- thụ thai
- tay quay
- kỳ diệu
- quái vật
- hài hước
- hình ảnh
- ấn tượng
- thắt nút
- ấu trùng
- chứng đau nửa đầu
- hình ảnh
- lang thang
- kỳ quặc
- Động não
- tự phụ
- kỳ quái
- sự bốc đồng
- cảm hứng
- Ảo tưởng
Nearest Words of whim
Definitions and Meaning of whim in English
whim (n)
a sudden desire
an odd or fanciful or capricious idea
whim (n.)
The European widgeon.
A sudden turn or start of the mind; a temporary eccentricity; a freak; a fancy; a capricious notion; a humor; a caprice.
A large capstan or vertical drum turned by horse power or steam power, for raising ore or water, etc., from mines, or for other purposes; -- called also whim gin, and whimsey.
whim (v. i.)
To be subject to, or indulge in, whims; to be whimsical, giddy, or freakish.
FAQs About the word whim
ý thích
a sudden desire, an odd or fanciful or capricious ideaThe European widgeon., A sudden turn or start of the mind; a temporary eccentricity; a freak; a fancy; a c
đỏng đảnh,sang trọng,truyện tưởng tượng,khái niệm,nghĩ,thất thường,ý thích,ý thích,con ong,Một con ong trong mũ
No antonyms found.
whilst => trong khi, whilom => ngày xưa, whiling => lãng phí, whilere => khi, whiled => trong khi,