Vietnamese Meaning of salvoes
loạt đạn
Other Vietnamese words related to loạt đạn
- đập
- tuyết rơi
- Bóng chuyền
- Chiến tranh chớp nhoáng
- ném bom
- pháo kích
- tiếng trống
- lũ lụt
- đợt bắn súng
- mưa đá
- vòi hoa sen
- lũ
- lở tuyết
- Tấn công chớp nhoáng
- bề ngang
- vụ nổ
- thảm họa
- Đục thủy tinh thể
- dòng điện
- lũ lụt
- dịch tiết
- tiếng trống cháy
- tai
- những sự dư thừa
- Nước triều lên
- đỏ mặt
- phun trào
- lũ lụt
- vụ nổ
- dòng chảy ra
- outpourings
- Tràn
- Phát ban
- sông
- mưa như trút
- bão
- luồng
- tăng đột biến
- thặng dư
- Thủy triều
Nearest Words of salvoes
Definitions and Meaning of salvoes in English
salvoes
something suggestive of a salvo, a spirited attack, the firing of two or more guns at the same time at one target or in a salute, a series of shots by an artillery battery with each gun firing one round in turn after a prescribed interval, to release a salvo of, a simultaneous discharge of two or more guns in military action or as a salute, a sudden burst (as of cheers), the firing of one gun after another in a group of artillery pieces, a sudden burst, the bombs or projectiles released in a salvo, a means of safeguarding one's name or honor or allaying one's conscience, a mental reservation, the release all at once of a rack of bombs or rockets, the release all at one time of a rack of bombs or rockets (as from an airplane), to fire a salvo
FAQs About the word salvoes
loạt đạn
something suggestive of a salvo, a spirited attack, the firing of two or more guns at the same time at one target or in a salute, a series of shots by an artill
đập,tuyết rơi,Bóng chuyền,Chiến tranh chớp nhoáng,ném bom,pháo kích,tiếng trống,lũ lụt,đợt bắn súng,mưa đá
giọt,nhỏ giọt,giọt
salves => thuốc mỡ, salvers => khay đựng, salvaging => cứu hộ, salvaged => Trục vớt, salutes => chào hỏi,