FAQs About the word reuse

Tái sử dụng

use again after processing

sử dụng,sử dụng,sử dụng,ăn thịt người,thuê,Dây nịt,điều khiển,Tái chế,trực tiếp,bài tập

má cặp,bãi rác,ném,rác,lạm dụng,sự sao nhãng,áp dụng sai

reusable routine => Quy trình có thể tái sử dụng, reusable program => Chương trình có thể tái sử dụng, reusable => có thể tái sử dụng, reurge => thúc giục, re-uptake => tái hấp thu,