Vietnamese Meaning of power user
Người dùng có quyền cao
Other Vietnamese words related to Người dùng có quyền cao
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of power user
- power unit => bộ nguồn
- power trip => Chuyến đi quyền lực
- power train => Hệ thống truyền động
- power tool => Dụng cụ cầm tay điện
- power takeoff => công suất đầu ra
- power system => hệ thống điện
- power structure => Cấu trúc quyền lực
- power steering => trợ lái
- power station => Nhà máy điện
- power shovel => Xúc cơ
- power walking => đi bộ nhanh
- power worker => Công nhân năng lượng
- power-assisted => trợ lực
- power-assisted steering => Trợ lực lái
- powerboat => Thuyền máy
- powerbroker => môi giới quyền lực
- power-dive => Lặn xuống
- power-driven => chạy bằng động cơ
- powered => Được cung cấp năng lượng
- powerful => mạnh mẽ
Definitions and Meaning of power user in English
power user (n)
(computing) a computer user who needs the fastest and most powerful computers available
FAQs About the word power user
Người dùng có quyền cao
(computing) a computer user who needs the fastest and most powerful computers available
No synonyms found.
No antonyms found.
power unit => bộ nguồn, power trip => Chuyến đi quyền lực, power train => Hệ thống truyền động, power tool => Dụng cụ cầm tay điện, power takeoff => công suất đầu ra,