Vietnamese Meaning of phenomenon
Hiện tượng
Other Vietnamese words related to Hiện tượng
Nearest Words of phenomenon
- phenomenology => hiện tượng học
- phenomenist => người theo chủ nghĩa nữ quyền
- phenomenally => phi thường
- phenomenalism => hiện tượng luận
- phenomenal => phi thường
- phenomena => các hiện tượng
- phenolphthalein => Phenolphthalein
- phenology => Phát sinh loài
- phenolic urea => Phenol-ure
- phenolic resin => nhựa phenolic
Definitions and Meaning of phenomenon in English
phenomenon (n)
any state or process known through the senses rather than by intuition or reasoning
a remarkable development
phenomenon (n.)
An appearance; anything visible; whatever, in matter or spirit, is apparent to, or is apprehended by, observation; as, the phenomena of heat, light, or electricity; phenomena of imagination or memory.
That which strikes one as strange, unusual, or unaccountable; an extraordinary or very remarkable person, thing, or occurrence; as, a musical phenomenon.
FAQs About the word phenomenon
Hiện tượng
any state or process known through the senses rather than by intuition or reasoning, a remarkable developmentAn appearance; anything visible; whatever, in matte
kỳ quan,phép màu,ngạc nhiên,vẻ đẹp,điềm báo,thần đồng,cảm giác,quang cảnh,Lộng lẫy,sự hiện ra
No antonyms found.
phenomenology => hiện tượng học, phenomenist => người theo chủ nghĩa nữ quyền, phenomenally => phi thường, phenomenalism => hiện tượng luận, phenomenal => phi thường,