FAQs About the word pay (for)

trả tiền (cho)

to save as much money over a period of time as something costs initially

chi tiêu,tài chính,trả tiền,mùa xuân (cho),Có được,có khả năng,bìa,có được,chi tiêu,nhặt

No antonyms found.

pay (back) => trả tiền (lại), pavilions => lầu, paved the way (for) => Mở đường (cho), pave the way (for) => dọn đường (cho), pauses => tạm dừng,