FAQs About the word overspend

chi tiêu quá tay

spend more than available of (a budget), spend at a high rate

tiêu thụ,cạn kiệt,ống xả,Bần cùng hoá,chi tiêu,phung phí,phung phí,Chất thải,cú đấm,tản đi

kho báu,bảo tồn,bảo vệ,lưu,bảo tồn,tiết kiệm,để dành,tiết kiệm,tiết kiệm

overspecialize => Quá chuyên biệt, overspecialise => Chuyên hóa quá mức, overspeak => Nói quá nhiều, overspan => vắt qua, oversow => Gieo chồng,