Vietnamese Meaning of irony
sự mỉa mai
Other Vietnamese words related to sự mỉa mai
- sự vô lý
- Giải trí
- mâu thuẫn
- Phân đôi
- vui
- bất hợp lý
- nghịch lý
- sự thích thú
- vui
- hài hước
- khiếu hài hước
- phi lý
- sự vô lý
- đặc thù
- nực cười
- trò lừa bịp
- cất cánh
- trò hề
- biếm họa
- Hài kịch
- buồn cười
- sự hài hước
- Sự khôi hài
- Khôi hài
- trò hề
- hóm hỉnh
- vui vẻ
- đùa cợt
- châm biếm
- sự buồn cười
- hài kịch nhái
- Vui tươi
- niềm vui
- sự giàu có
- trào phúng
- Slap-stick
- ồn ào
- kỳ quặc
- sự dí dỏm
- sự mỉa mai
Nearest Words of irony
Definitions and Meaning of irony in English
irony (n)
witty language used to convey insults or scorn
incongruity between what might be expected and what actually occurs
a trope that involves incongruity between what is expected and what occurs
irony (a.)
Made or consisting of iron; partaking of iron; iron; as, irony chains; irony particles.
Resembling iron taste, hardness, or other physical property.
irony (n.)
Dissimulation; ignorance feigned for the purpose of confounding or provoking an antagonist.
A sort of humor, ridicule, or light sarcasm, which adopts a mode of speech the meaning of which is contrary to the literal sense of the words.
FAQs About the word irony
sự mỉa mai
witty language used to convey insults or scorn, incongruity between what might be expected and what actually occurs, a trope that involves incongruity between w
sự vô lý,Giải trí,mâu thuẫn,Phân đôi,vui,bất hợp lý,nghịch lý,sự thích thú,vui,hài hước
No antonyms found.
ironwort => Cây mắc cở, ironworks => nhà máy sắt, ironworker => thợ rèn, ironwork => đồ sắt, ironwood tree => Cây gỗ sắt,