Vietnamese Meaning of invert
chuyển đổi
Other Vietnamese words related to chuyển đổi
Nearest Words of invert
- invert soap => Xà phòng đảo ngược
- invert sugar => Đường đảo
- invertase => invertase
- invertebral => đốt sống
- invertebrata => Vô xương sống
- invertebrate => Động vật không xương sống
- invertebrate foot => Bàn chân của loài động vật không xương sống
- invertebrated => Vô xương sống
- inverted => đảo ngược
- inverted comma => dấu ngoặc kép
Definitions and Meaning of invert in English
invert (v)
make an inversion (in a musical composition)
reverse the position, order, relation, or condition of
turn inside out or upside down
invert (v. t.)
To turn over; to put upside down; to upset; to place in a contrary order or direction; to reverse; as, to invert a cup, the order of words, rules of justice, etc.
To change the position of; -- said of tones which form a chord, or parts which compose harmony.
To divert; to convert to a wrong use.
To convert; to reverse; to decompose by, or subject to, inversion. See Inversion, n., 10.
invert (v. i.)
To undergo inversion, as sugar.
invert (a.)
Subjected to the process of inversion; inverted; converted; as, invert sugar.
invert (n.)
An inverted arch.
FAQs About the word invert
chuyển đổi
make an inversion (in a musical composition), reverse the position, order, relation, or condition of, turn inside out or upside downTo turn over; to put upside
lật,đảo ngược,Trao đổi,Trao đổi,lật nhào,thay đổi,chuyển mạch,Hoán đổi,lật
No antonyms found.
inversion => sự đảo ngược, inversely => ngược, inverse tangent => Cung arctang, inverse sine => Hàm số arcsin, inverse secant => Hyberbolic secant nghịch đảo,