Vietnamese Meaning of incapacitation

tình trạng mất khả năng

Other Vietnamese words related to tình trạng mất khả năng

Definitions and Meaning of incapacitation in English

Webster

incapacitation (n.)

The act of incapacitating or state of being incapacitated; incapacity; disqualification.

FAQs About the word incapacitation

tình trạng mất khả năng

The act of incapacitating or state of being incapacitated; incapacity; disqualification.

suy yếu,bất lực,thương tích,thiệt hại,khuyết tật,thiếu hụt,thâm hụt,thiệt hại,Tàn tật,khuyết tật

khả năng,khả năng,khả năng,năng lực,năng lực,Khoa,khả năng

incapacitating => làm mất khả năng, incapacitated => vô hiệu năng, incapacitate => làm bất lực, incapacious => bất tài, incapably => không có khả năng,