Vietnamese Meaning of heteroscian
Người hợp tử ảnh
Other Vietnamese words related to Người hợp tử ảnh
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of heteroscian
- heteroscelus incanus => Dẽ chim than chân đỏ mỏ cong
- heteroscelus => không đồng dạng
- heteroptics => Lác mắt
- heteropterous insect => Côn trùng cánh nửa cứng
- heteroptera => Cánh nửa cứng
- heteropter => Cánh nửa cứng
- heteropodous => dị thể
- heteropoda => Heteropoda
- heteropod => chân khác nhau
- heteroploidy => dòng dị bội
- heterosexual => người dị tính
- heterosexual person => người dị tính
- heterosexualism => dị tính luyến ái
- heterosexuality => tính luyến ái khác giới
- heterosis => Tạp giao ưu thế
- heterosomata => Dị bội thể
- heterosomati => Dị giao tử
- heterosporic => dị bào tử
- heterosporous => Bất đẳng bào tử
- heterospory => khác bào tử
Definitions and Meaning of heteroscian in English
heteroscian (n.)
One who lives either north or south of the tropics, as contrasted with one who lives on the other side of them; -- so called because at noon the shadows always fall in opposite directions (the one northward, the other southward).
FAQs About the word heteroscian
Người hợp tử ảnh
One who lives either north or south of the tropics, as contrasted with one who lives on the other side of them; -- so called because at noon the shadows always
No synonyms found.
No antonyms found.
heteroscelus incanus => Dẽ chim than chân đỏ mỏ cong, heteroscelus => không đồng dạng, heteroptics => Lác mắt, heteropterous insect => Côn trùng cánh nửa cứng, heteroptera => Cánh nửa cứng,