Vietnamese Meaning of gradient
Độ dốc
Other Vietnamese words related to Độ dốc
Nearest Words of gradient
- grader => người chấm
- gradely => đúng đắn
- graded => Được xếp hạng
- grade-constructed => xây dựng theo cấp lớp
- grade-appropriate => phù hợp với từng lớp
- grade separation => Đường giao cắt khác mức
- grade school => Trường tiểu học
- grade point average => điểm trung bình chung
- grade point => điểm trung bình
- grade insignia => Cấp hiệu
Definitions and Meaning of gradient in English
gradient (n)
a graded change in the magnitude of some physical quantity or dimension
the property possessed by a line or surface that departs from the horizontal
gradient (a.)
Moving by steps; walking; as, gradient automata.
Rising or descending by regular degrees of inclination; as, the gradient line of a railroad.
Adapted for walking, as the feet of certain birds.
gradient (n.)
The rate of regular or graded ascent or descent in a road; grade.
A part of a road which slopes upward or downward; a portion of a way not level; a grade.
The rate of increase or decrease of a variable magnitude, or the curve which represents it; as, a thermometric gradient.
FAQs About the word gradient
Độ dốc
a graded change in the magnitude of some physical quantity or dimension, the property possessed by a line or surface that departs from the horizontalMoving by s
khuynh hướng,độ dốc,độ dốc,đường chéo,sân,sự tăng lên,ngân hàng,không thể,leo,lớp
biến cách,cách,suy giảm,độ dốc,sự xuống,nhúng,Hạ cấp,ngã,treo,treo
grader => người chấm, gradely => đúng đắn, graded => Được xếp hạng, grade-constructed => xây dựng theo cấp lớp, grade-appropriate => phù hợp với từng lớp,