Vietnamese Meaning of epistler
Người viết thư
Other Vietnamese words related to Người viết thư
Nearest Words of epistler
- epistle to titus => Thư gửi Ti-mô-thê
- epistle to the romans => Thư gởi tín hữu Rô-ma
- epistle to the philippians => Thư gửi tín hữu Philipphê
- epistle to the hebrews => Thư gửi người Hê-bơ-rơ
- epistle to the galatians => Thư gửi tín hữu tại Galatia
- epistle to the ephesians => Thư gởi tín hữu Ê-phê-sô
- epistle to the colossians => Thư gửi tín hữu thành Cô-lô-se
- epistle to philemon => Thư gửi Phi-lê-môn
- epistle of paul the apostle to titus => Thư của Sứ đồ Phao-lô cho Tít
- epistle of paul the apostle to the romans => Thư của Phao-lô gửi người Rô-ma
Definitions and Meaning of epistler in English
epistler (n.)
A writer of epistles, or of an epistle of the New Testament.
The ecclesiastic who reads the epistle at the communion service.
FAQs About the word epistler
Người viết thư
A writer of epistles, or of an epistle of the New Testament., The ecclesiastic who reads the epistle at the communion service.
thư,gửi đi,bản ghi nhớ,Biên bản ghi nhớ,thư,ghi chú,bưu phẩm hàng không,thư tình,thẻ,giao tiếp
No antonyms found.
epistle to titus => Thư gửi Ti-mô-thê, epistle to the romans => Thư gởi tín hữu Rô-ma, epistle to the philippians => Thư gửi tín hữu Philipphê, epistle to the hebrews => Thư gửi người Hê-bơ-rơ, epistle to the galatians => Thư gửi tín hữu tại Galatia,