Vietnamese Meaning of disengagement
giải phóng
Other Vietnamese words related to giải phóng
Nearest Words of disengagement
- disengaged => vẫn chưa kết hôn
- disengage => Tháo rời
- disenfranchisement => tước quyền bầu cử
- disenfranchised => bị tước quyền bầu cử
- disenfranchise => tước quyền công dân
- disendowment => tước đoạt
- disendow => tước quyền sở hữu
- disencumbrance => giải phóng gánh nặng
- disencumbering => giải phóng, không vướng mắc
- disencumbered => Giải thoát
Definitions and Meaning of disengagement in English
disengagement (n)
the act of releasing from an attachment or connection
to break off a military action with an enemy
disengagement (n.)
The act of disengaging or setting free, or the state of being disengaged.
Freedom from engrossing occupation; leisure.
FAQs About the word disengagement
giải phóng
the act of releasing from an attachment or connection, to break off a military action with an enemyThe act of disengaging or setting free, or the state of being
giật lùi,sự ghê tởm,rút tiền,tháo gỡ,rút lui,về hưu,co lại,rụt rè,Rút lui,suy thoái kinh tế
tiên bộ,tiến bộ
disengaged => vẫn chưa kết hôn, disengage => Tháo rời, disenfranchisement => tước quyền bầu cử, disenfranchised => bị tước quyền bầu cử, disenfranchise => tước quyền công dân,