Vietnamese Meaning of devisee
người thừa kế theo di chúc
Other Vietnamese words related to người thừa kế theo di chúc
Nearest Words of devisee
Definitions and Meaning of devisee in English
devisee (n)
someone to whom property (especially realty) is devised by will
devisee (n.)
One to whom a devise is made, or real estate given by will.
FAQs About the word devisee
người thừa kế theo di chúc
someone to whom property (especially realty) is devised by willOne to whom a devise is made, or real estate given by will.
người cessionary,bên thụ hưởng,người đòi,người được cấp quyền,người thừa kế,người thừa kế,Người thụ hưởng di chúc,Người thừa kế hợp pháp,người kế nhiệm,Đồng thừa kế
No antonyms found.
devised => sáng tạo, devise => phát minh, devisal => lập, devisable => Có thể di chúc, devirginate => Phá trinh,