Vietnamese Meaning of delineator
Người phân ranh
Other Vietnamese words related to Người phân ranh
Nearest Words of delineator
Definitions and Meaning of delineator in English
delineator (n.)
One who, or that which, delineates; a sketcher.
A perambulator which records distances and delineates a profile, as of a road.
FAQs About the word delineator
Người phân ranh
One who, or that which, delineates; a sketcher., A perambulator which records distances and delineates a profile, as of a road.
định nghĩa,phác họa,dấu vết,bị ràng buộc,vòng tròn,phác hoạ,vây quanh,Cắt tỉa,biểu đồ,vẽ
màu,[bóp méo],làm sai lạc,bóp méo,trình bày sai lệch,Mô tả không đúng,xoắn,biến dạng,làm méo mó
delineative => phác họa, delineation => Vạch ranh giới, delineating => phân định, delineated => Đã vạch ra, delineate => phân định,