FAQs About the word colorations

Màu sắc

use or choice of colors (as by an artist), aspect suggesting an attitude, characteristic quality, subtle variation of intensity or quality of tone, arrangement

Tranh tô màu,tương phản,sắc tố,độ bão hòa,giá trị,Độ bão hòa màu,Thể màu,màu sắc,sắc thái,âm bồi

vô sắc

colorant => Chất tạo màu, colorable => có khả năng tô màu, colophons => ghi chú cuối sách, colonizing => thực dân hóa, colonizes => xâm chiếm,