Vietnamese Meaning of autonomous
tự chủ
Other Vietnamese words related to tự chủ
Nearest Words of autonomous
- autonomic plexus => Tổ chức thần kinh tự chủ
- autonomic nervous system => Hệ thần kinh tự chủ
- autonomic ganglion => Hạch thần kinh trung ương
- autonomic => tự động
- autonomasy => tự chủ
- automysophobia => Lo sợ sự ô uế
- automotive vehicle => Xe ô tô
- automotive technology => Công nghệ ô tô
- automotive engineering => Kỹ thuật ô tô
- automotive engineer => Kỹ sư ô tô
Definitions and Meaning of autonomous in English
autonomous (s)
(of political bodies) not controlled by outside forces
existing as an independent entity
(of persons) free from external control and constraint in e.g. action and judgment
autonomous (a.)
Independent in government; having the right or power of self-government.
Having independent existence or laws.
FAQs About the word autonomous
tự chủ
(of political bodies) not controlled by outside forces, existing as an independent entity, (of persons) free from external control and constraint in e.g. action
độc lập,riêng biệt,có chủ quyền,dân chủ,độc lập,tự quản,tự quản,có chủ quyền,gửi rồi,được giải phóng
phụ thuộc,không tự chủ,chủ đề,không tự do,bị ràng buộc,Tù nhân,chinh phục,Nô lệ,bị xiềng xích,không tự quản
autonomic plexus => Tổ chức thần kinh tự chủ, autonomic nervous system => Hệ thần kinh tự chủ, autonomic ganglion => Hạch thần kinh trung ương, autonomic => tự động, autonomasy => tự chủ,