Vietnamese Meaning of attune

điều chỉnh

Other Vietnamese words related to điều chỉnh

Definitions and Meaning of attune in English

Wordnet

attune (v)

adjust or accustom to; bring into harmony with

Webster

attune (v. t.)

To tune or put in tune; to make melodious; to adjust, as one sound or musical instrument to another; as, to attune the voice to a harp.

To arrange fitly; to make accordant.

FAQs About the word attune

điều chỉnh

adjust or accustom to; bring into harmony withTo tune or put in tune; to make melodious; to adjust, as one sound or musical instrument to another; as, to attune

hòa giải,chứa đựng,thích ứng,căn chỉnh,kết hợp,hòa giải,Tuân theo,kết nối,Phối hợp,tương quan

làm bối rối,làm mất trật tự,phá vỡ,làm phiền,nghiêng,buồn bã,xa lánh,sự hỗn loạn,mất hòa hợp,xa lạ

attry => lỗi, attritus => sự hao mòn, attritional => mài mòn, attrition rate => Tỷ lệ hao hụt, attrition => sự hao mòn,