FAQs About the word accreditation

Chứng nhận

the act of granting credit or recognition (especially with respect to educational institution that maintains suitable standards)The act of accrediting; as, lett

ủy quyền,ủy quyền,phái đoàn,trao quyền,giấy phép,giấy phép,khuyến mãi,ra lệnh,lời khen,lô hàng

No antonyms found.

accredit => công nhận, accra => Acra, accoy => làm dịu xuống, accoutring => trang thiết bị, accoutrements => đồ dùng,