Vietnamese Meaning of theater curtain
Màn sân khấu
Other Vietnamese words related to Màn sân khấu
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of theater curtain
- theater critic => nhà phê bình sân khấu
- theater company => Đoàn kịch
- theater => nhà hát
- thearchy => chế độ thần quyền
- thearchic => thần quyền
- theanthropy => thần nhân đồng hình
- theanthropist => người theo Đức Chúa Trời hóa thân thành người
- theanthropism => thần nhân luận
- theanthropical => thần nhân
- theanthropic => Thần nhân đồng hình
- theater director => đạo diễn sân khấu
- theater in the round => Nhà hát vòng tròn
- theater light => Đèn sân khấu
- theater of operations => Sân khấu hoạt động
- theater of the absurd => Nhà hát phi lý
- theater of war => Chiến trường
- theater prompter => Người thầm thì trong rạp hát
- theater stage => Sân khấu
- theater ticket => Vé xem kịch
- theatergoer => người thích xem kịch
Definitions and Meaning of theater curtain in English
theater curtain (n)
a hanging cloth that conceals the stage from the view of the audience; rises or parts at the beginning and descends or closes between acts and at the end of a performance
FAQs About the word theater curtain
Màn sân khấu
a hanging cloth that conceals the stage from the view of the audience; rises or parts at the beginning and descends or closes between acts and at the end of a p
No synonyms found.
No antonyms found.
theater critic => nhà phê bình sân khấu, theater company => Đoàn kịch, theater => nhà hát, thearchy => chế độ thần quyền, thearchic => thần quyền,