FAQs About the word standing off

đứng bên

a contest or game in which there is no winner, a counterbalancing effect, the act of standing off, used for holding something at a distance from a surface, to k

phòng thủ,Tạm dừng,đối lập,chống cự,ngoảnh mặt đi,quay lại,bảo vệ (chống lại),chịu đựng,làm chệch hướng,thách thức

Ôm,chào đón,mưa đá

standing in => đứng, standing for => đứng cho, standing by => sẵn sàng, standing (up) => đứng (lên), standards => tiêu chuẩn,