FAQs About the word rectifier

chỉnh lưu

electrical device that transforms alternating into direct current, a person who corrects or sets rightOne who, or that which, rectifies., Specifically: (a) (Nau

thuốc giải,thuốc,giải pháp,Liệu pháp,câu trả lời,Sửa chữa,chữa lành,thuốc,thuốc trường sinh,điều trị

No antonyms found.

rectified => chỉnh lưu, rectificator => Bộ chỉnh lưu, rectification => chỉnh lưu, rectifiable => Có thể chỉnh lại được, recti- => recto-,