Vietnamese Meaning of posterior synechia
Tăng trưởng thứ phát
Other Vietnamese words related to Tăng trưởng thứ phát
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of posterior synechia
- posterior subcapsular cataract => Đục thủy tinh thể dưới bao sau
- posterior serratus muscle => Cơ răng cưa sau
- posterior root => Rễ sau
- posterior pituitary gland => Tuyến yên sau
- posterior pituitary => Tuyến yên sau
- posterior naris => Lỗ mũi sau
- posterior meningeal artery => Động mạch màng não sau
- posterior labial veins => Tĩnh mạch môi sau
- posterior horn => Sừng sau
- posterior facial vein => Tĩnh mạch mặt sau
- posterior temporal artery => Động mạch thái dương sau
- posterior vein of the left ventricle => Tĩnh mạch sau của tâm thất trái
- posteriority => hậu tố
- posterity => hậu duệ
- postern => Cổng sau
- postexilian => hậu lưu vong
- postexilic => hậu lưu đày
- postfix => hậu tố
- postfix notation => Ký hiệu hậu tố
- post-free => miễn phí vận chuyển
Definitions and Meaning of posterior synechia in English
posterior synechia (n)
adhesion between the iris and the lens
FAQs About the word posterior synechia
Tăng trưởng thứ phát
adhesion between the iris and the lens
No synonyms found.
No antonyms found.
posterior subcapsular cataract => Đục thủy tinh thể dưới bao sau, posterior serratus muscle => Cơ răng cưa sau, posterior root => Rễ sau, posterior pituitary gland => Tuyến yên sau, posterior pituitary => Tuyến yên sau,