Vietnamese Meaning of marquise
nữ hầu tước
Other Vietnamese words related to nữ hầu tước
Nearest Words of marquise
- marquise de maintenon => Hầu tước phu nhân Maintenon
- marquise de montespan => Hầu tước phu nhân Montespan
- marquise de pompadour => Hầu tước phu nhân de Pompadour
- marquisship => tước hầu tước
- marrakech => Marrakech
- marrakesh => Marrakech
- marram => cỏ marram
- marrano => Marrano
- marred => làm hỏng
- marrer => làm hỏng
Definitions and Meaning of marquise in English
marquise (n)
a noblewoman ranking below a duchess and above a countess
permanent canopy over an entrance of a hotel etc.
marquise (n.)
The wife of a marquis; a marchioness.
FAQs About the word marquise
nữ hầu tước
a noblewoman ranking below a duchess and above a countess, permanent canopy over an entrance of a hotel etc.The wife of a marquis; a marchioness.
nữ tước,Nữ bá tước,công tước phu nhân,nữ hầu tước,hầu tước phu nhân,công chúa,nữ hoàng,tử tước phu nhân,quý bà,hoàng hậu góa
No antonyms found.
marquisdom => Hầu quốc, marquisate => Hầu tước, marquis de sade => Hầu tước de Sade, marquis de laplace => Hầu tước Laplace, marquis de lafayette => Hầu tước de Lafayette,