Vietnamese Meaning of huskiness
khàn tiếng
Other Vietnamese words related to khàn tiếng
Nearest Words of huskiness
Definitions and Meaning of huskiness in English
huskiness (n)
the property of being big and strong
a throaty harshness
huskiness (n.)
The state of being husky.
Roughness of sound; harshness; hoarseness; as, huskiness of voice.
FAQs About the word huskiness
khàn tiếng
the property of being big and strong, a throaty harshnessThe state of being husky., Roughness of sound; harshness; hoarseness; as, huskiness of voice.
khối lượng,sức nặng,sự cường tráng,béo phì,cơ bắp,cơ bắp,mập mạp,béo phì,béo phì,thừa cân
Thể chất,gầy,Mảnh mai,Mỏng manh,Sự mỏng manh,gầy,Sẵn sàng,Mảnh khảnh,thon thả,bản chất cỏ dại
huskily => khàn, husked => lột vỏ, husk tomato => Cà chua vỏ, husk => vỏ, hushpuppy => Hushpuppy,