Vietnamese Meaning of hives

Mề đay

Other Vietnamese words related to Mề đay

Definitions and Meaning of hives in English

Wordnet

hives (n)

an itchy skin eruption characterized by weals with pale interiors and well-defined red margins; usually the result of an allergic response to insect bites or food or drugs

Webster

hives (n.)

The croup.

An eruptive disease (Varicella globularis), allied to the chicken pox.

FAQs About the word hives

Mề đay

an itchy skin eruption characterized by weals with pale interiors and well-defined red margins; usually the result of an allergic response to insect bites or fo

tiêu điểm,trụ sở chính,hạt nhân,nhân tế bào,Nơi đi săn vui vẻ,điểm nóng,ổ dịch,điểm nóng,trung tâm,hạt

tiêu tan,phân tán,tiêu tan,hòa tan,làm rải rác,tách biệt,cắt đứt,Tách ra (lên),tan vỡ,tan rã

hiver => mùa đông, hiveless => không có tổ ong, hived => cất giữ, hive up => Tổ ong, hive off => Tách ra,